Ngoại thất xe tải Hyundai N250 SL 1.9 tấn thùng dài 4.3 mét.
Xe tải Hyundai N250 1 tấn 9 thùng dài vẫn giữ được kiểu dáng phom nhập khẩu đặc trưng của hyundai N250 2.5 tấn, với các đường nét thiết kế hài hòa, tinh tế, mang lại thiện cảm ngay từ cái nhìn đầu tiên cho người xem. Đầu xe thiết kế khí động học giúp xe di chuyển không chịu sức cản của gió, cụm đèn pha đi cùng với đèn cảnh báo tín hiệu là điểm nhấn trước đầu xe, giúp lái xe quan sát rõ ràng trong mọi điều kiện thời tiết..
Đầu cabin được làm bằng thép chịu lực, có thể chịu được cường độ va chạm mạnh, ít móp méo, trong khi đó, lớp sơn được sơn bằng công nghệ hiện đại, có khả năng giữ màu luôn tươi mới, khó bong tróc và phai màu khi sử dụng. Dòng sản phẩm này vẫn giữ nguyên màu truyền thông xanh và trắng để khách hàng lựa chọn. Xe có kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) là 6000 x 1760 x 2200 mm. Xe sử dụng cỡ lốp trước 6.50R16, và cỡ lốp sau 5.5013.
Nội thất xe tải Hyundai N250 SL 1.9 tấn thùng dài 4.3 mét.
Xe tải Hyundai N250 1T9 có thiết kế nội thất hoàn hảo, sẽ khiến bất kỳ lái xe nào cũng phải hài lòng khi bước chân vào cabin. Ghế bọc nỉ bao gồm cả ghế lái và 2 ghế của phụ lái giúp lái xe được thoải mái. Cabin thiết kế rộng rãi, với các hộc để đồ cả trên trần cabin và dưới Tablo. Tablo vân gỗ cực sang trọng và nổi bật là điểm nhấn ở trong Cabin, các nút bấm điều khiển trên Tablo được bố trí khoa học và hợp lý, dễ sử dụng khi đang điều khiển xe.
Động cơ xe tải Hyundai N250 SL 1.9 tấn thùng dài 4.3 mét.
Xe tải Hyundai N250 1.9 tấn chạy trên nền động cơ xe Hyundai N250 mạnh mẽ là dòng động cơ mới nhất của Hyundai D4CB, với dung tích động cơ là 2497cc, tạo nên công suất tối đa 130PS. Giúp xe vận hành êm ái, mượt mà, ít hỏng hóc, tiết kiệm nhiên liệu và đặc biệt thân thiện với môi trường khi tiêu chuẩn khí thải của xe là Euro4.
Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai N250 SL 1.9 tấn thùng dài 4.3 mét.
Đặc tính kỹ thuật.
Xe tải Hyundai N250 thùng dài.
Số loại.
NEW MIGHTY N250SL.
Trọng lượng bản thân.
1900 KG.
Cầu trước.
1360 KG.
Cầu sau.
540 KG.
Tải trọng cho phép chở.
0.
Số người cho phép chở.
3 người.
Trọng lượng toàn bộ.
0.
Kích thước xe (D x R x C).
6000 x 1760 x 2200 mm.
Kích thước lòng thùng hàng.
- -- x --- x ---/--- mm.
Khoảng cách trục.
3310 mm.
Vết bánh xe trước / sau.
1485/1275 mm.
Số trục.
2.
Công thức bánh xe.
4 x 2.
Loại nhiên liệu.
Diesel.
Động cơ.
Nhãn hiệu động cơ.
D4CB.
Loại động cơ.
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp.
Thể tích.
2497 cm3.
Công suất lớn nhất /tốc độ quay.
95.6 kW/ 3800 v/ph.
Hệ thống lốp.
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV.
02/04/---/---/---.
Lốp trước / sau.
6.50R16 /5.50R13.
Hệ thống phanh.
Phanh trước /Dẫn động.
Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không.
Phanh sau /Dẫn động.
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không.
Phanh tay /Dẫn động.
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí.
Hệ thống lái.
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động.
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực.
Ghi chú:
Khối lượng thiết kế lớn nhất cho phép phân bố lên cụm trục trước/sau: 2.000/3.200.